Nam sinh Chu Văn An giành học bổng 5 trường đại học Mỹ
Đào Nhật Minh (lớp 12, trường THPT Chu Văn An, Hà Nội) giành học bổng 5 trường đại học Mỹ nhờ tích cực hoạt động ngoại khóa, CV ấn tượng. 5 trường Nhật...
Các chính phủ, trường đại học trên khắp thế giới đều mong muốn thu hút các sinh viên tài giỏi và sáng giá. Do vậy, rất nhiều chương trình học bổng du học được đã được thiết kế.
Úc được coi là thiên đường học bổng dành cho học sinh, sinh viên quốc tế. Nếu bạn đang ấp ủ mơ ước du học Úc, hãy tìm những học bổng phù hợp với mình để tối thiểu chi phí khi học tập tại đây! Ngoài học bổng chính phủ, thì các trường công lập và dân lập cũng cung cấp một lượng lớn các học bổng từ bậc Trung học, Dự bị cho đến Đại học và sau Đại học.
HỌC BỔNG BẬC ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌC
KHU VỰC | TRƯỜNG | TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ |
NEW SOUTH WALES | University of New South Wales | Australia’s Global University Award | – $5,000 có hiệu lực trong 1 năm
– $10,000 có hiệu lực trong 1 năm |
UNSW Global Academic Award | – $5,000 có hiệu lực trong 1 năm
– $10,000 có hiệu lực trong 1 năm |
||
Macquarie University | Macquarie University
ASEAN Scholarship |
$10,000 trong suốt quá trình học | |
Macquarie University Alumni Scholarship | 10% cho chương trình sau đại học | ||
English Language Scholarship | 50% học phí khóa tiếng Anh | ||
Vice-chancellor
‘International Scholarship |
$10,000 áp dụng cho học phí | ||
ASEAN Partner
schoalarship |
Lên đến $15,000 mỗi năm | ||
Woman in Management and Finance | Lên đến $15,000 mỗi năm | ||
International College
Scholarship |
$3,000 học bổng một lần | ||
Western Sydney University | Vice – chancellor’s Academic excellence Undergraduate Scholarship | 50% học phí trong suốt khóa học (tối đa 3 năm) | |
Western Sydney International scholarship – Undergraduate | $5,000 và $7,500 mỗi năm | ||
Vice- chancellor’s academic excellence Postgraduate Scholarship | 50% học phí trong suốt khóa học (tối đa 2 năm) | ||
University of Newcastle | International Architecture and Built Environment Postgraduate Scholarship | $4,00 – $12,000 (Trong 2 năm áp dụng học bổng) | |
FEBE International Undergraduate Scholarship | $20,000 ( Tối đa $2,500 mỗi kì) | ||
University of New England | Destination Australia scholarship | $15,000 cho 2/3/4 năm | |
EAP scholarship – Nursing | $4,100 ( 10 tuần) | ||
UNE International tuition fee Scholarship | $5,000 học bổng 1 lần | ||
Southern Cross University | Vice Chancellor’s
Academic Excellence Scholarship |
$8,000 mỗi năm | |
SCU International Women In STEM Scholarship | $8,000 mỗi năm (có thể làm mới) | ||
SCU International Regional Scholarship | $8,000 mỗi năm (có thể làm mới) | ||
Charles Sturt University | Charles Sturt Regional Scholarship | 9% -16% học phí mỗi kỳ | |
International High Academic Achievers | 25% học phí suốt quá trình học | ||
Vietnamese Students Merit Schoalrship | 25% học phí suốt quá trình học | ||
VICTORIA | Swinburne University | George Swinburne STEM Postgraduate Scholarship | 30% học phí suốt quá trình học |
Swinburne International Excellence Pathway Scholarship | $2,500 – $5,000 (Cho tối đa 2 năm) | ||
Swinburne International Excellence Undergraduate Scholarship | Lên tới tổng cộng $38,000
– 10% -25% học phí (tối đa 4 năm) – Lên đến $38,000 cho khóa học lấy bằng cử nhân |
||
Swinburne International Excellence
Postgraduate Scholarship |
10% -25% học phí (tối đa 2 năm)
– Lên đến $21,000 cho cả khóa học – Học bổng cố định $2,500 cho khóa thạc sỹ CNTT hoặc thạc sỹ khoa học |
||
The Dean’s scholarship Excellence in Architecture and Urban Design | 50% học phí cho cả khóa học | ||
Federation University | International Excellence Scholarship | 16% học phí cho khóa học thường | |
Engineering Tuition fee scholarship and Dean’s Bursary | 16% học phí + $1150 mỗi năm học | ||
SOUTH AUSTRALIA | University of Adelaide | Global Citizens Scholarship | 15% – 30% cho học phí tối thiểu của chương trình |
Global Academic Excellence Scholarship | 50% học phí | ||
Higher Education Scholarships | 25% học phí | ||
College international scholarship | 5% -10% học phí tối thiếu của chương trình cử nhân | ||
College High Achiever Progression Scholarship | 25% học phí tối thiểu của chương trình cử nhân | ||
The Eynesbury College High Achiever Progress Scholarship | 25% học phí tối thiểu của chương trình cử nhâ | ||
WESTERN AUSTRALIA | Murdoch University | International Welcome Scholarship | – $11,000 – $12,000 cho tối đa 4 năm học
– Chương trình học 3 năm: học bổng tối đa là $9,000 |
QUEENSLAND | Bond University | English Pathway Studies Scholarship | $2,500 cho chương trình EAP |
International Undergraduate Excellence Scholarship | 50% học phí | ||
Southern Queensland | Southeast Asian Scholarship | $3,000 mỗi năm (tối đa 3 năm) |
HỌC BỔNG BẬC TRUNG HỌC
KHU VỰC | TRƯỜNG | TÊN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ |
Melbourne + Sydney | Latrobe | Latrobe International Scholarship | GPA 55% – học bổng 20% (6,760 AUD)
GPA 70% – học bổng 25% (8,450 AUD) GPA 75% – học bổng 30% (10,140 AUD) |
Burwood + Geelong | Deakin College | 2020 Vietnam Excellence Scholarships | Trị giá 20% học phí cả khóa Foundation |
Danh sách học bổng du học Úc sẽ được NEXT cập nhật liên tục va định kỳ 3 tháng/lần. Hãy bookmark trang này trên trình duyệt web của bạn, và thường xuyên ghé thăm để không bỏ lỡ bất kỳ cơ hội học bổng nào sáng giá nhé!
Đào Nhật Minh (lớp 12, trường THPT Chu Văn An, Hà Nội) giành học bổng 5 trường đại học Mỹ nhờ tích cực hoạt động ngoại khóa, CV ấn tượng. 5 trường Nhật...
“Giấc mơ Mỹ” là giấc mơ của mọi du học sinh trên toàn thế giới. Nhưng chi phí du học đại học ở Mỹ không hề rẻ. Ngoài khoản học phí từ 5.000 đến...
Tại New Zealand, du học sinh phải trả 1.489 NZD (khoảng 22 triệu đồng) để thuê căn hộ ở trung tâm thành phố, 176 NZD chi phí tiện ích trong một tháng. Dữ...
Du học sinh sẽ phải trả khoảng 10.000-23.000 USD một năm cho các chương trình bằng cấp đại học tại Australia. Nếu là bằng thạc sĩ, bạn sẽ phải trả...
Với bậc đại học, mỗi năm sinh viên quốc tế sẽ phải bỏ ra 1.400-15.000 USD chi phí học tập tại Canada, tùy theo lĩnh vực, chuyên ngành học. Trang...
Khi không chắc chắn, thay vì đoán mò, thí sinh nên dựa vào kiến thức xã hội hoặc dùng cách loại bỏ đáp án chứa thông tin không có trong đoạn văn. ACT, SAT...